TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II, là tổ chức chứng nhận sự phù hợp các lĩnh vực thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
Hệ thống quản lý chất lượng chứng nhận sự phù hợp tại TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II đáp ứng và phù hợp các yêu cầu TCVN ISO/IEC 17065, đã đăng ký lĩnh vực hoạt động và được các cơ quan quản lý chuyên ngành như Cục Thú y chỉ định là tổ chức chứng nhận lĩnh vực thuốc thú y, Cục Chăn nuôi chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy lĩnh vực thức ăn chăn nuôi và Tổng cục Thủy sản chỉ định chứng nhận trong các lĩnh vực thức ăn thủy sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản và sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG II thực hiện chứng nhận sản phẩm phù hợp các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
TT |
Lĩnh vực |
Tên Quy chuẩn kỹ thuật |
Ký hiệu |
I |
THUỐC THÚ Y |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y - Yêu cầu chung |
QCVN: 01-187:2018/BNNPTNT |
II |
THỨC ĂN CHĂN NUÔI |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn mức tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm |
QCVN 01-183:2016/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT và Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
||
III |
THỨC ĂN THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn thủy sản - Phần 1: Thức ăn hỗn hợp |
QCVN 02-31-1:2019/BNNPTNT |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung. |
QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT |
||
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn thủy sản - Phần 3: Thức ăn tươi, sống. |
QCVN 02-31-3:2019/BNNPTNT |
||
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản. |
QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
||
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 1: Hóa chất, chế phẩm sinh học. |
QCVN 02-32-1:2019/BNNPTNT |
||
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản - Phần 2: Hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin). |
QCVN 02-32-2:2020/BNNPTNT |